1 |
hải cảngCảng là một nơi nằm ở bờ sông, hồ hay biển có các trang thiết bị phục vụ cho việc bốc dỡ hàng hóa hoặc nơi đón hoặc đưa hành khách đi lại bằng đường thủy. Cảng bao gồm các cầu tàu ở một khu nước có độ [..]
|
2 |
hải cảngHải Cảng (chữ Hán giản thể: 海港区) là một quận thuộc địa cấp thị Tần Hoàng Đảo, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích 121 kilômét vuông, dân số năm 2001 là 500.000 người. Về mặ [..]
|
3 |
hải cảngHải cảng là bến cảng, nơi có nhiều người buôn bán hải sản
|
4 |
hải cảngcảng ở bờ biển.
|
5 |
hải cảnglà một hải cảng nằm ở một cảng nào đó.
|
6 |
hải cảngdt. Cảng ở bờ biển: một hải cảng quan trọng xây dựng hải cảng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải cảng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hải cảng": . hải cảng hỏi cung hội chứng [..]
|
7 |
hải cảngdt. Cảng ở bờ biển: một hải cảng quan trọng xây dựng hải cảng.
|
8 |
hải cảng Cảng ở bờ biển. | : ''Một '''hải cảng''' quan trọng.'' | : ''Xây dựng '''hải cảng'''.''
|
<< hạnh phúc | hải cẩu >> |